cho 21g hỗn hợp gồm 2 muối k2co3 và kcl tác dụng với 300ml dung dịch h2so4 thấy thoát 3,36l khí (đktc)
a.viết pthh
b. tính Cm h2so4
c.tính % theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Lấy 5 gam hỗn hợp hai muối CaCO3 và CaSO4 cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo thành 448 ml khí (đktc). a.Viết phương trình phản ứng b. Tính khối lượng CaCO3 trong hỗn hợp c.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
\(n_{CO_2}=\dfrac{0,448}{22,4}=0,02(mol)\\ a,CaCO_3+2HCl\to CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\\ b,n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,02(mol)\\ \Rightarrow m_{CaCO_3}=0,02.100=2(g)\\ c,\%_{CaCO_3}=\dfrac{2}{5}.100\%=40\%\\ \%_{CaSO_4}=100\%-40\%=60\%\)
Cho 19,05 gam hỗn hợp KF và KCl tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu lần lượt là:
A. 85,82% và 14,18%
B. 91,34% và 8,66%
C. 60,89% và 39,11%
D. Đáp án khác.
Chọn C
nkhí = nHF + nHCl = 0,3 mol
mmuối = 58nKF + 74,5nKCl = 19,05g
=> nKF = 0,2 ; nKCl = 0,1 mol
=>%mKF = 60,89%
cho 47,2 gam hỗn hợp k2co3 và na2co3 tác dụng vừa đủ với dung dịch h2so4 9,8% thu được dung dịch A và 8,96 lít khí co2 (đktc)
a, tính % theo khối lượng muối ban đầu
b, tính mol dung dịch A
Phản ứng chung:
M2CO3 + H2SO4 = M2SO4 + H2O + CO2
0,4 mol 0,4 mol
Gọi x, y tương ứng là số mol của K2CO3 và Na2CO3: x + y = 0,4 (1)
138x + 106y = 47,2 (2)
Giải hệ (1) và (2) ta được x và y.
a) %K2CO3 = 138x/47,2 %; %Na2CO3 = 106y/47,2%.
b) đề bài ko rõ ràng.
Cho 5 gam hỗn hợp 2 muối là Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính khối lượng muối trong hỗn hợp đầu. c) Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. giúp em với ạ :((
448ml = 0,448l
\(n_{CO2}=\dfrac{0,448}{22,4}=0,02\left(mol\right)\)
a) Pt : \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O|\)
1 2 2 1 1
0,02 0,02
b) \(n_{Na2CO3}=\dfrac{0,02.1}{1}=0,02\left(mol\right)\)
\(m_{Na2CO3}=0,02.106=2,12\left(g\right)\)
\(m_{NaCl}=5-2,12=2,88\left(g\right)\)
c) 0/0NaCl = \(\dfrac{2,88.100}{5}=57,6\)0/0
0/0Na2CO3 = \(\dfrac{2,12.100}{5}=42,4\)0/0
Chúc bạn học tốt
cho 12g hỗn hợp gồm Fe và FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc)
a, viết các PTHH xảy ra?
b, tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu?
c, dẫn toàn bộ khí SO2 thu được ở trên qua 300ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
Cho 21g hỗn hợp K2SO4 và K2SO3 tác dụng vừa đủ với 24,5 g dung dịch H2SO4 tạo thành 1,12 lít khí A ( đktc )
A) Hãy cho biết tên khí A
B) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4
C) Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp
\(A,\) Tên khí A là SO2
\(B,\) \(n_{SO_2}=\frac{1.12}{22.4}=0.05\left(mol\right)\)
\(K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\)
0.05 0.05 0.05
\(m_{H_2SO_4}=0.05\times98=4.9\left(g\right)\)
\(C\%_{H_2SO_4}=\frac{4.9}{24.5}\times100=20\%\)
\(C,\)
\(m_{K_2SO_3}=0.05\times158=7.9\left(g\right)\)
\(\%m_{K_2SO_3}=\frac{7.9}{21}\times100=37.6\%\)
\(\%m_{K_2SO_4}=100\%-37.6\%=62.4\%\)
cho 6 gam hỗn hợp kim loại mg và cu tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch h2so4 loãng 2M.
a)lập pthh
b)tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu ban đầu
c)tính thể tích khí ở ĐKTC và khối lượng muối tạo thành
d)viết pthh khi cho chất rắn không tan tác dụng hoàn toàn với h2so4 đặc nóng, dư
a. PTHH:
Cu + H2SO4 ---x--->
Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2
b. Ta có: \(n_{H_2SO_4}=2.\dfrac{100}{1000}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Mg}=n_{H_2SO_4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Mg}=0,2.24=4,8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\%_{m_{Mg}}=\dfrac{4,8}{6}.100\%=80\%\)
\(\%_{m_{Cu}}=100\%-80\%=20\%\)
c. Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Mg}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(lít\right)\)
d. PTHH: \(Cu+2H_2SO_{4_đ}\overset{t^o}{--->}CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
Cho 24g hỗn hợp gồm Zn và MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thấy thoát ra 11,2 lít khí Hiđro.
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b, Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
c, Tính khối lượng của axit H2SO4 đã tham gia phản ứng.
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
a. PTHH:
Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2 (1)
MgO + H2SO4 ---> MgSO4 + H2O (2)
b. Theo PT(1): \(n_{Zn}=n_{H_2}=0,5\left(mol\right)\)
=> \(m_{Zn}=0,5.65=32,5\left(g\right)\)
(Sai đề nhé.)
\(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\)
\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
0,5 0,5
b)\(m_{Zn}=0,5\cdot65=32,5\left(g\right)\)
\(m_{ZnO}=\) ko tính đc do lỗi đề
Hòa tan 6 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và MgSO4 bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ thì thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc).
a.Viết phương trình hóa học xảy ra.
b.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
C .Tính khối lượng muối MgSO4 thu được sau phản ứng.
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{0,672}{22,4}=0,03\left(mol\right)\)
a. PTHH:
\(MgCO_3+H_2SO_4--->MgSO_4+H_2O+CO_2\)
\(MgSO_4+H_2SO_4--\times-->\)
b. Theo PT: \(n_{MgCO_3}=n_{CO_2}=0,03\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgCO_3}=0,03.84=2,52\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgSO_4}=6-2,52=3,48\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\%_{m_{MgCO_3}}=\dfrac{2,52}{6}.100\%=42\%\)
\(\%_{m_{MgSO_4}}=100\%-42\%=58\%\)
c. Theo PT: \(n_{MgSO_4}=n_{CO_2}=0,03\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgSO_4}=0,03.120=3,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgSO_{4_{thu.được.sau.phản.ứng}}}=3,6+3,48=7,08\left(g\right)\)